Bạn đang tìm hiểu về thép hình V? Bạn muốn biết ứng dụng của nó trong các công trình xây dựng? Bài viết này sẽ cung cấp tất cả thông tin bạn cần về thép hình V, từ định nghĩa, đặc điểm, phân loại đến ứng dụng và tiêu chuẩn kỹ thuật.
Thép hình V là gì?
Thép hình V, hay còn gọi là thép góc V, là một loại thép hình dạng chữ “V” trong mặt cắt ngang. Hai cạnh của chữ “V” tạo thành một góc nhọn, thường là 90 độ, nhưng cũng có thể là các góc khác tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
Thép hình V được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội từ phôi thép. Phương pháp cán nóng cho ra thép hình V có kích thước lớn, trong khi cán nguội tạo ra sản phẩm có độ chính xác cao hơn và bề mặt nhẵn mịn.
Thép hình V nổi bật với độ bền và độ cứng cao, cho phép chịu được tải trọng lớn. Khả năng chống chịu ăn mòn và tác động của môi trường cũng là một ưu điểm quan trọng, giúp thép hình V có tuổi thọ cao trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Điều này giúp thép hình V trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và cơ khí.

Quy cách và ký hiệu thép hình V
Dưới đây là bảng quy cách một số loại thép hình V phổ biến (lưu ý: bảng này mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ để có thông tin chính xác nhất):
Số TT | Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
1 | V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
2 | V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
3 | V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
4 | V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
5 | V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
6 | V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
7 | V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
8 | V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
9 | V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
10 | V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
11 | V 40 x 40 x 4ly | 6 | 02.08 | 12.5 |
12 | V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
13 | V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
14 | V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
15 | V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
16 | V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
17 | V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
18 | V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
19 | V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
20 | V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
21 | V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
22 | V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
23 | V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
24 | V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
25 | V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
26 | V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
27 | V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
28 | V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
29 | V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
30 | V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
31 | V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
32 | V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
33 | V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
34 | V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
35 | V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
36 | V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
37 | V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
38 | V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
39 | V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
40 | V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
41 | V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
42 | V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
43 | V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
44 | V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
45 | V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
46 | V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
47 | V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
48 | V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
49 | V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
50 | V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
51 | V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
52 | V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
53 | V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
54 | V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
55 | V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
56 | V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
57 | V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
58 | V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
59 | V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
60 | V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
61 | V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
62 | V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
63 | V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
64 | V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
65 | V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
66 | V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
67 | V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
68 | V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
69 | V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
70 | V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
71 | V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
72 | V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
73 | V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
74 | V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
75 | V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
76 | V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
77 | V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
78 | V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
79 | V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Lưu ý: Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Trọng lượng thực tế có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Trung Dũng Steel để có báo giá và quy cách chính xác nhất.
Tiêu chuẩn thép hình V
Thép hình V được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy thuộc vào quốc gia và mác thép. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
- Thép Nga: Mác thép CT3 thường theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
- Thép Nhật: Mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030.
- Thép Trung Quốc: Mác thép Q235B, Q345B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, GB/T 700-2006.
- Thép Mỹ: Mác thép A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36, ASTM A572 Gr50, ASTM A992/A992M.
Việc lựa chọn tiêu chuẩn thép phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và điều kiện sử dụng. Mỗi tiêu chuẩn quy định các thông số kỹ thuật riêng về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, dung sai kích thước,… đảm bảo chất lượng và hiệu suất của thép hình V.

Các thông số kỹ thuật cơ bản của thép hình V
Thép hình V thường có các chiều dài tiêu chuẩn như 6m và 12m. Tuy nhiên, tùy theo yêu cầu của khách hàng, thép hình V có thể được cắt thành các chiều dài khác nhau như 2m, 2.4m, 3m,… Độ dày của thép hình V cũng đa dạng, từ 1.5mm, 1.8mm, 2mm đến các kích thước lớn hơn.
Về đặc tính kỹ thuật
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu |
A36 | 0,27 | 0,15-0,40 | 1,20 | 0,040 | 0,050 | 0,20 | ||
SS400 | 0,050 | 0,050 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,40 | 0,045 | 0,045 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,60 | 0,050 | 0,050 | |||
GR.A | 0,21 | 0,50 | 2,5C | 0,035 | 0,035 | |||
GR.B | 0,21 | 0,35 | 0,80 | 0,035 | 0,035 |
Về đặc tính cơ lý
Mác thép | Nhiệt độ (°C) | Độ bền chảy (YS) (Mpa) | Độ bền kéo (TS) (Mpa) | Giãn dài (EL) (%) |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Ứng dụng của thép hình V
Thép hình V được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, cơ khí chế tạo đến các ngành công nghiệp khác.
Trong xây dựng
Trong lĩnh vực xây dựng, thép hình V đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các kết cấu vững chắc và ổn định. Thép hình V thường được dùng làm:
- Dầm: Chịu lực uốn và tạo khung đỡ cho sàn, mái.
- Cột: Chịu lực nén và nâng đỡ toàn bộ công trình.
- Giằng: Tăng cường độ cứng và ổn định cho kết cấu, chống lại lực gió và động đất.
- Kết cấu mái nhà: Tạo khung đỡ cho mái nhà, đặc biệt là mái dốc.
- Lan can, cầu thang: Đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ.

Trong cơ khí chế tạo
Thép hình V cũng là vật liệu quan trọng trong ngành cơ khí chế tạo. Nó được sử dụng để:
- Chế tạo máy móc: Tạo khung máy, bộ phận chịu lực.
- Khung xe: Tạo khung gầm xe, tăng cường độ cứng vững.
- Kệ chứa hàng: Thiết kế kệ kho hàng, chịu tải trọng lớn.
- Gia công cơ khí: Chế tạo các chi tiết máy móc, thiết bị.

Các ứng dụng khác
Ngoài ra, thép hình V còn được ứng dụng trong sản xuất đồ gia dụng, nông nghiệp, giao thông vận tải,… Tính đa năng của thép hình V giúp nó trở thành một trong những vật liệu được ưa chuộng nhất trong nhiều ngành công nghiệp.
Trung Dũng Steel – Nhà cung cấp thép giá tốt, chất lượng hiện nay
Công ty Cổ phần Thép Trung Dũng, với bề dày 28 năm kinh nghiệm, tự hào là nhà cung cấp thép hàng đầu Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại thép xây dựng với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế và giá cả cạnh tranh.
Với hệ thống kho bãi rộng khắp cả nước, Trung Dũng Steel cam kết đáp ứng nhanh chóng nhu cầu thép của mọi công trình, từ dự án lớn đến nhỏ. Chúng tôi luôn đặt uy tín và chất lượng lên hàng đầu, mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TRUNG DŨNG
- Facebook: Trung Dũng Steel
- Email: pkdtrungdung@gmail.com
- Hotline/Zalo: 0916205216
- Địa chỉ: M60 Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
Xem thêm:
Bài viết đã cung cấp những thông tin tổng quan về thép hình V, từ định nghĩa, quy cách, tiêu chuẩn, đặc tính kỹ thuật đến ứng dụng. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn đọc trong việc tìm hiểu và lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu của mình.
Để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm thép hình V và nhận báo giá tốt nhất, hãy liên hệ ngay với Trung Dũng Steel qua website hoặc hotline để được tư vấn về các sản phẩm như thép cây, thép cuộn,… Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!