Bảng tra thép hình H tiêu chuẩn, chi tiết và thông dụng

Thép hình H là một loại thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, từ nhà xưởng, cầu đường đến các tòa nhà cao tầng. Việc lựa chọn thép hình H phù hợp cần dựa vào các thông số kỹ thuật chi tiết như chiều cao, bề rộng, độ dày, trọng lượng… và để bạn không phải mất nhiều thời gian tìm kiếm, Trung Dũng Steel sẽ cung cấp bảng tra thép hình H tiêu chuẩn, chi tiết và thông dụng nhất. Hãy cùng khám phá ngay!

Bảng tra thép hình H tiêu chuẩn, đầy đủ

Để tra cứu thông số kỹ thuật của thép hình H trên bảng, bạn cần thực hiện các bước sau:

  • Xác định ký hiệu thép hình H: Ký hiệu thép hình H thường được thể hiện theo dạng H[Số chiều cao]x[Số chiều rộng], ví dụ: H100x50, H200x200,…
  • Tìm kiếm ký hiệu trên bảng: Bảng tra được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của kích thước thép hình H, bạn hãy tìm kiếm ký hiệu tương ứng với loại thép mà bạn cần tra cứu.
  • Đọc các thông số: Sau khi tìm được ký hiệu, bạn có thể xem các thông số kỹ thuật của thép hình H, bao gồm:
    • H x B: Chiều cao (H) và chiều rộng (B) của thép hình H (đơn vị: mm)
    • t: Độ dày của cánh thép (đơn vị: mm)
    • a2: Độ rộng của bệ thép (đơn vị: mm)
    • r: Bán kính bo tròn của góc thép (đơn vị: mm)
    • Diện tích MCN: Diện tích mặt cắt ngang của thép (đơn vị: cm2)
    • Khối lượng: Trọng lượng của 1 mét dài thép (đơn vị: kg/m)
    • Mô men quán tính Ix, Iy: Mô men quán tính theo trục x, y (đơn vị: cm4)
    • Bán kính quán tính ix, iy: Bán kính quán tính theo trục x, y (đơn vị: cm)
    • Mô men kháng uốn Wx, Wy: Mô men kháng uốn theo trục x, y (đơn vị: cm3)

Ví dụ: Nếu bạn cần tra cứu thông số của thép hình H100x50, bạn hãy tìm kiếm ký hiệu này trên bảng. Sau khi tìm được ký hiệu, bạn sẽ thấy các thông số kỹ thuật của thép hình H100x50 như: H=100mm, B=50mm, t=5mm, a2=7mm, r=8mm,…

Bảng tra thép hình H tiêu chuẩn, đầy đủ
Bảng tra thép hình H tiêu chuẩn, đầy đủ

Bảng tra thép hình H:

Ký hiệuH (mm)B (mm)t (mm)r2 (mm)r (mm)Diện tích MCN (cm2)Khối lượng (kg/m)Ix (cm4)Iy (cm4)ix (cm)iy (cm)Wx (cm3)Wy (cm3)
H100x501005057811.859.318714.83.981.1237.55.91
H125x601256068916.8413.238329.24.181.3266.19.73
H100x100100100681021.917.24131344.952.4776.526.7
H125x1251251256.591030.3123.88472935.293.1113647
H150x751507557817.851466649.56.111.6688.813.2
H150x100150100691126.8421.110201516.172.3713830.1
H150x1501501507101140.1431.516405636.393.7521975.1
H175x901759058923.0418.1121097.37.262.0613921.7
H175x1751751757.5111251.2140.228809847.54.38330112
H198x99198994.571123.1818.215801148.262.2116023
H200x1002001005.581127.1621.318401348.242.2218426.8
H200x150200150691339.0130.626905078.33.6127766.7
H200x2002002008121363.5349.9472016008.625.02472160
H200x20420020412121371.5356.2498017008.354.88498167
H248x124248124581232.6825.7334025510.42.7928541.1
H250x125250125691237.6629.6405029410.42.7932447
H250x1752501757111656.1844.1612095410.84.18507113
H250x2502502509141692.1872.410800365010.46.29867292
H250x25525025141416104.782.211300388010.56.09919304
H298x1492981495.581340.832632044212.43.2942459.3
H300x1503001506.591346.7836.7721050812.43.2948167.7
H300x2003002008121872.3856.811300160012.54.71771160
H294x302294302121218107.784.516900552012.57.161130365
H300x300300300101518119.89420400672013.17.511360450
H300x305300305151518134.810621500710012.67.261440466
H350x175350175691452.6841.41110079214.53.8864191
H346x1743461747111463.1449.61110098414.73.95775112
H340x25034025091420101.579.721700365014.661280292
H344x348344348101620146115333001120015.18.781940646
H350x350350350121920173.9137403001360015.28.842300776
H396x1993961997111672.1656.620000715016.74.481010145
H390x30039630010162213610735700145016.97.281080481
H388x402388402151522178.5140490001630016.69.542520809
H394x398394398111822186.8147561001890017.310.12850951
H400x400400400132122218.7172666002240016.59.7533401120
H400x408400408212122250.7197709002380016.89.7535401170
H414x405414405182822295.4232928003100017.710.244801530
H428x407428407203522360.72831190003940018.210.455701930
H458x417458417305022528.64151870006050018.810.781702900
H498x432498432457022770.16052980009440019.711.1120004370
H446x1994461998121884.366.228700158018.54.331290159
H450x2004502009141896.767633500187018.64.41490187
H440x300440300111824157.412456100811018.97.182550541
H496x19949619991420101.379.541900184020.34.271690185
H500x200500200101620114.289.647800214020.54.331910214
H506x201506201111920131.310356500258020.74.432230257
H482x300482300111526145.511460400676020.46.822250451
H488x300488300111826163.512871000811020.87.042910541
H596x199596199101522120.594.668700198023.94.052310199
H600x200600200111722134.4106776002280244.122580228
H606x201606201122022152.512090400272024.34.222990271
H582x300582300121728174.5137103000767024.36.633530511
H588x300588300122028192.5151118000902024.86.854020601
H594x302594302142328222.41751370001060024.96.94620701
H692x300692300132028211.5166172000902028.66.534930602
H700x300700300132428235.51852010001080029.36.785760722
H792x300792300142228243.4191254000993032.36.396410662
H800x300800300142628267.421029200011700336.627720782
H890x299890299152328270.92133450001030035.76.167760688
H900x300900300162828309.82434110001260036.46.369140843
H912x30291230218342836428649800015700376.56109001040

Tìm hiểu về các tiêu chuẩn, quy cách của thép H

Tiêu chuẩn

Thép hình H được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn và quy cách khác nhau trên thế giới. Dưới đây là một số tiêu chuẩn và mác thép phổ biến:

  • Nga: Thép hình H theo tiêu chuẩn GOST, ví dụ GOST 20995-2002, với các mác thép như CT3,…
  • Nhật Bản: Thép hình H theo tiêu chuẩn JIS, ví dụ JIS G3101, với các mác thép như SS400, SB410,…
  • Trung Quốc: Thép hình H theo tiêu chuẩn GB, ví dụ GB/T 11263-2010, với các mác thép như Q235B, Q345B,…
  • Mỹ: Thép hình H theo tiêu chuẩn ASTM, ví dụ ASTM A36, ASTM A992, với các mác thép như A36, A572,…
  • Châu Âu: Thép hình H theo tiêu chuẩn EN, ví dụ EN 10025, với các mác thép như S275, S355,…

Quy cách

Quy cách thép hình H được biểu diễn bằng 4 thông số: chiều cao (h), chiều rộng cánh (b), độ dày cánh (tf) và độ dày lưng (tw). Ví dụ: H200x100x5.5×8. Mỗi tiêu chuẩn sẽ có bảng tra cứu kích thước và trọng lượng riêng. Một số chiều cao danh nghĩa thông dụng bao gồm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400, H450,… Tuy nhiên, cần tra cứu bảng tra cụ thể để biết các kích thước chi tiết.

Tìm hiểu về các tiêu chuẩn, quy cách, thông số thép H
Tìm hiểu về các tiêu chuẩn, quy cách, thông số thép H

Thép hình H là gì?

Thép H là một loại thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Đây là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ H, đặc trưng bởi hai cánh thẳng đứng song song và một thân ngang nối liền hai cánh.

Cấu tạo này tạo nên độ cứng vững và khả năng chịu lực tốt, khiến thép hình H được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Thép hình H thường được chế tạo từ thép cán nóng, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải trọng cao.

Thép hình H là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ H
Thép hình H là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ H

Ưu điểm và nhược điểm của thép hình H

Ưu điểm

  • Khả năng chịu tải vượt trội: Thép H có khả năng chịu tải trọng lớn, giúp đảm bảo độ bền và độ cứng cho các công trình xây dựng.
  • Thiết kế cân bằng: Hình dạng chữ H giúp thép H có khả năng phân phối tải trọng đều, tăng tính ổn định và an toàn cho kết cấu phức tạp.
  • Gia công linh hoạt: Thép H có thể được gia công theo nhu cầu của khách hàng, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau và phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
  • Chống ăn mòn hiệu quả: Thép H được nhúng kẽm nóng giúp chống ăn mòn và oxi hóa, kéo dài tuổi thọ của công trình.
  • Tiết kiệm chi phí: Thép hình H có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng so với các vật liệu khác.
  • Tuổi thọ cao: Thép hình H có tuổi thọ cao, có thể sử dụng trong nhiều năm mà không bị xuống cấp.
  • Chịu được lực uốn cong: Cấu tạo của thép hình H với hai cánh và thân ngang giúp nó chịu được lực uốn cong hiệu quả.

Nhược điểm

  • Trọng lượng nặng: Thép hình H có trọng lượng nặng, yêu cầu thiết bị nâng hạ chuyên dụng để thi công.
  • Dễ bị ăn mòn: Thép H đen (không mạ) dễ bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, cần có biện pháp bảo vệ chống ăn mòn.
  • Dễ bị biến dạng nhiệt: Thép hình H dễ bị biến dạng nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, cần có biện pháp cách nhiệt phù hợp.
  • Khó gia công: Việc gia công thép hình H cần sử dụng thiết bị chuyên dụng, có thể tốn thời gian và chi phí.
Thép H có khả năng chịu tải trọng lớn
Thép H có khả năng chịu tải trọng lớn

Ứng dụng của thép hình H trong xây dựng

  • Xây dựng khung sườn phương tiện: Thép H được sử dụng để tạo ra khung sườn cho các phương tiện vận tải như xe tải, xe ô tô,… nhờ khả năng chịu lực cao và độ bền vững.
  • Kết cấu nhà tiền chế: Đây là vật liệu lý tưởng cho các công trình nhà tiền chế, từ khung nhà xưởng, nhà máy, tháp truyền hình, cột điện cao thế, … bởi tính ổn định và dễ lắp ráp.
  • Thiết kế đa dạng: Thép H được ứng dụng trong thiết kế kệ kho hàng hóa, sản xuất đòn cân, bàn ghế nội thất, đồ gia dụng, … do có tính linh hoạt trong gia công và tính thẩm mỹ cao.
Thép H được sử dụng để tạo ra khung sườn cho các phương tiện vận tải như xe tải, xe ô tô,...
Thép H được sử dụng để tạo ra khung sườn cho các phương tiện vận tải như xe tải, xe ô tô,…

Cách chọn thép hình H chất lượng cao, bền đẹp nhất

Để mua được sản phẩm thép hình H chất lượng, bạn cần lưu ý những điểm sau:

  • Xác định rõ nhu cầu: Nắm rõ loại thép hình H cần mua (kích thước, độ dày, ứng dụng). Tìm hiểu về tính chất của từng loại thép (như khả năng chịu lực, chống ăn mòn…).
  • Kiểm tra kỹ sản phẩm: Quan sát bề mặt sản phẩm để tránh mua thép có màu sắc không đều hoặc có màu xanh bất thường. Kiểm tra mác thép và logo nhà sản xuất được in trên bề mặt sản phẩm.
  • So sánh giá cả: So sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau, tránh mua thép có giá quá rẻ hoặc chênh lệch quá nhiều so với thị trường, đây có thể là dấu hiệu của hàng giả.
  • Yêu cầu giấy chứng nhận: Yêu cầu cung cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, trong đó, giấy chứng nhận cần ghi rõ thông tin về khả năng chịu lực, thành phần hóa học, tính chất cơ học của thép.
  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Lựa chọn các công ty, đại lý uy tín, có kinh nghiệm và chuyên nghiệp trong lĩnh vực cung cấp thép.
Cách chọn thép hình H chất lượng cao, bền đẹp nhất
Cách chọn thép hình H chất lượng cao, bền đẹp nhất

Quy trình sản xuất thép hình H

Thép hình H được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao. Quy trình sản xuất thép H bao gồm các bước chính như sau:

  • Chuẩn bị phôi thép: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ thích hợp trong lò nung.
  • Cán tạo hình: Phôi thép nóng được đưa qua hệ thống các trục cán để tạo hình chữ H. Quá trình này diễn ra qua nhiều lần cán, từ từ ép phôi thép thành hình dạng mong muốn.
  • Xử lý nhiệt: Sau khi cán, thép hình H có thể được xử lý nhiệt (ví dụ: ủ, tôi, ram) để cải thiện tính chất cơ lý.
  • Cắt và chỉnh sửa: Thép hình H được cắt theo chiều dài yêu cầu và chỉnh sửa các khuyết tật nếu có.
  • Kiểm tra chất lượng: Thép hình H được kiểm tra các thông số kỹ thuật như kích thước, độ bền, thành phần hóa học,… để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.
  • Xử lý bề mặt (tùy chọn): Tùy theo yêu cầu, thép hình H có thể được xử lý bề mặt như mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, sơn,… để tăng khả năng chống ăn mòn hoặc đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ.
Quy trình sản xuất thép hình H
Quy trình sản xuất thép hình H

Trung Dũng Steel – Nhà cung cấp thép giá tốt, chất lượng hiện nay

Công ty Cổ phần Thép Trung Dũng được thành lập vào năm 1996, với bề dày kinh nghiệm hơn 25 năm trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối thép. Trải qua nhiều năm hoạt động, Trung Dũng Steel đã khẳng định vị thế là nhà cung cấp thép uy tín, chất lượng, được đông đảo khách hàng tin tưởng lựa chọn. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép với đầy đủ chủng loại, kích thước, đáp ứng nhu cầu của mọi công trình.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TRUNG DŨNG

Xem thêm:

Vừa rồi Trung Dũng Steel đã cung cấp bảng tra thép hình H tiêu chuẩn và chi tiết. Hi vọng với bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích. Nếu cần được tư vấn chọn mua thép hình, hãy liên hệ với chúng tôi qua website hoặc hotline để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!

Xem nhanh

Tag:
Chia sẻ:

CÔNG TY CP THÉP TRUNG DŨNG

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TRUNG DŨNG thành lập năm 1996 với tên Công ty TNHH TRUNG DŨNG được dẫn dắt bởi ông NGUYỄN XUÂN MAI - Tổng Giám Đốc và cũng là nhà sáng lập.

Tin tức liên quan